Máy đo EC Hanna HI98192
Dòng máy đo độ EC của đất hữu hiệu được nhiều người lựa chọn. Có thể khái niệm độ EC của đất còn khá mới mẻ với nhiều người. Hãy cùng tìm hiểu đặc điểm của máy với ý nghĩa chỉ số đo EC nhé.
EC của đất là yếu tố quan trọng quyết định dinh dưỡng của nguồn đất. Do đó nó tác động lớn đến hoạt động hình thảnh, sinh trưởng cũng như phát triển của cây trồng. Như vậy có thể hiểu độ EC chính là thông số thể hiện hàm lượng dinh dưỡng có trong đất. Sử dụng Máy đo EC Hanna HI98192 chính là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp bà con nông dân và người là nông nghiệp, trồng trọt theo dõi và kiểm soát giá trị dinh dưỡng trong đất. Từ đó có thể kịp thời điều chỉnh nhằm đảm bảo nguồn đất tốt, thuận lợi cho cây trồng phát triển.
ỨNG DỤNG CHÍNH: môi trường, dược phẩm, xi mạ, xử lý nước, sản xuất thực phẩm, nước và nước thải
HI98192 là dòng máy đo EC cầm tay có hiệu suất và đầy đủ tính năng như một máy đo để bàn. Máy hội tụ nhiều ưu điểm nổi trội:
- Máy đo chuyên nghiệp, cầm tay nhỏ gọn, chắc chắn
- Không thấm nước phù hợp với tiêu chuẩn IP67
- Đầu dò 4 vòng
- Kết nối rất nhanh
- Hiệu chuẩn độ dẫn lên đến năm điểm với bảy chuẩn có sẵn.
- Ghi dữ liệu theo yêu cầu
- Tuổi thọ pin lên đến 100 giờ
Bảo hành 12 tháng
Thông số kỹ thuật
98192 | |
Thang đo EC | 0.000 ~ 9.999 μS/cm*; 10.00 ~ 99.99 μS/cm; 100.0 ~ 999.9 μS/cm; 1.000 ~ 9.999 mS/cm; 10.00 ~ 99.99 mS/cm; 100.0 ~ 1000.0 mS/cm (độ dẫn thực tế; bù nhiệt độ đến 400 mS/cm) |
EC Độ phân giải | 0.001 μS/cm; 0.01 μS/cm; 0.1 μS/cm; 0.001 mS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm |
EC Độ chính xác | ±1% kết quả đo (±0.01 μS/cm hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn) |
EC Hiệu chuẩn | tự động đến 5 điểm với bảy chuẩn có sẵn (0.00 μS/cm, 84.0 μS/cm, 1.413 mS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm, 111.8 mS/cm) |
Thang đo TDS | 0.00 ~ 99.99 ppm; 100.0 ~ 999.9 ppm; 1.000 ~ 9.999 ppt (g/L); 10.00 ~ 99.99 ppt (g/L); 100.0 ~ 400.0 ppt (g/L) |
Độ phân giải TDS | 0.01 ppm; 0.1 ppm; 0.001 ppt (g/L); 0.01 ppt (g/L); 0.1 ppt (g/L) |
Độ chính xác TDS | ±1% kết quả đo (±0.05 mg/L (ppm) hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn) |
Thang đo Trở kháng | 1.0 ~ 99.9 Ω•cm; 100 ~ 999 Ω•cm; 1.00 ~ 9.99 KΩ•cm; 10.0 ~ 99.9 KΩ•cm; 100 ~ 999 KΩ•cm; 1.00 ~ 9.99 MΩ•cm; 10.0 ~ 100.0 MΩ•cm |
Độ phân giải Trở kháng | 0.1 Ω•cm; 1 Ω•cm; 0.01 KΩ•cm; 0.1 KΩ•cm; 1 KΩ•cm; 0.01 MΩ•cm; 0.1 MΩ•cm* |
Độ chính xác Trở kháng | ±1% kết quả đo (±10 Ω hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn) |
Thang đo Độ mặn | % NaCl : 0.0 ~ 400.0%; độ mặn thực hành: 0.00 ~ 42.00 (PSU); tỷ lệ nước biển tự nhiên – UNESCO 1966: 0.00 ~ 80.00 (ppt) |
Độ phân giải Độ mặn | 0.1%; 0.01 |
Độ chính xác Độ mặn | ±1% kết quả đo |
Hiệu chuẩn Độ mặn | Tối đa một điểm theo % (dung dịch chuẩn HI7037); sử dụng chuẩn độ dẫn cho tất cả các thang đo khác |
Thang đo Nhiệt độ | -20.0 ~ 120.0°C (-4.0 ~ 248.0°F) |
Độ phân giải Nhiệt độ | 0.1°C (0.1°F) |
Độ chính xác Nhiệt độ | ±0.2°C; ±0.4°F (bao gồm sai số đầu dò) |
Hiệu chuẩn Nhiệt độ | 1 hoặc 2 điểm |
Bù nhiệt độ | không, tuyến tính (-20 ~ 120 °C; -4 ~ 248°F), Phi tuyến tính – ISO/DIN 7888 (-0 ~ 36 °C; 32 ~ 96.8°F) |
Chế độ đo | autothang đo, autoend, lock và cố định |
Nhiệt độ tham khảo | 15°C, 20°C và 25°C |
Hệ số nhiệt độ | 0.00 ~ 10.00 %/°C |
Hệ số TDS | 0.40 ~ 1.00 |
Điện cực | HI763133 đầu dò độ dẫn/TDS 4 vòng với cảm biến nhiệt bên trong và cáp 1m (bao gồm) |
Ghi theo yêu cầu | 400 mẫu; thời gian ghi: 5, 10, 30 giây, 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60, 120, 180 phút (tối đa 1000 mẫu) |
Cấu hình | Lên đến 10 |
Kết nối PC | Qua cổng USB với phần mềm HI 92000 và cáp nối |
Pin | (4) x 1.5V / khoảng 100 giờ sử dụng liên tục (không có đèn nền), 25 giờ với đèn nền |
Tự động tắt | Tùy chọn: 5, 10, 30, 60 phút hoặc không kích hoạt |
Môi trường | 0 ~ 50°C (32 ~ 122°F); RH 100% (IP67) |
Kích thước | 185 x 93 x 35.2 mm (7.3 x 3.6 x 1.4”) |
Khối lượng | 400 g (14.2 oz.) |
Thông tin liên hệ
Công ty TNHH Vật Tư Khoa Học Kỹ Thuật Thịnh Phát
Email : thinhphat@tp-tech.vn
Thời gian làm việc : Thứ 2 – Thứ 6 .Từ 8H (AM) Sáng 17H 30 Chiều (PM)
HOTLINE : 028.66803890 – thinhphat@tp-tech.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.