Độ mặn đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản. Do đó những dòng máy đo độ mặn là một trong những công cụ đắc lực nhằm đạt hiệu quả trong sản xuất.
Máy đo độ mặn Hanna HI98192 là một trong những sản phẩm mang đến cho người tiêu dùng gợi ý lựa chọn lý tưởng.
Các tính năng ưu điểm nổi bật của sản phẩm:
- Máy đo mặn chuyên nghiệp, dòng máy không thấm nước, đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn IP67
- Sử dụng đầu dò 4 vòng
- Khả năng kết nối nhanh
- Hiệu chuẩn độ dẫn lên đến năm điểm với bảy chuẩn có sẵn. Đối với độ mặn (%), hiệu chuẩn một điểm với dung dịch chuẩn HI7037
- Ghi dữ liệu theo yêu cầu và theo khoảng thời gian
- Màn hình LCD hiển thị đồ họa cùng với đèn nền
- Tuổi thọ pin lên đến 100 giờ
Cung cấp hoàn chỉnh với tất cả các phụ kiện máy để thực hiện một phép đo EC/TDS/Trở kháng/Độ mặn chỉ trong một vali đựng máy chắc chắn.
ỨNG DỤNG CHÍNH: môi trường, dược phẩm, xi mạ, xử lý nước, sản xuất thực phẩm, nước và nước thải
Bảo hành 12 tháng
Thông số kỹ thuật
98192 | |
Thang đo EC | 0.000 ~ 9.999 μS/cm*; 10.00 ~ 99.99 μS/cm; 100.0 ~ 999.9 μS/cm; 1.000 ~ 9.999 mS/cm; 10.00 ~ 99.99 mS/cm; 100.0 ~ 1000.0 mS/cm (độ dẫn thực tế; bù nhiệt độ đến 400 mS/cm) |
EC Độ phân giải | 0.001 μS/cm; 0.01 μS/cm; 0.1 μS/cm; 0.001 mS/cm; 0.01 mS/cm; 0.1 mS/cm |
EC Độ chính xác | ±1% kết quả đo (±0.01 μS/cm hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn) |
EC Hiệu chuẩn | tự động đến 5 điểm với bảy chuẩn có sẵn (0.00 μS/cm, 84.0 μS/cm, 1.413 mS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm, 111.8 mS/cm) |
Thang đo TDS | 0.00 ~ 99.99 ppm; 100.0 ~ 999.9 ppm; 1.000 ~ 9.999 ppt (g/L); 10.00 ~ 99.99 ppt (g/L); 100.0 ~ 400.0 ppt (g/L) |
Độ phân giải TDS | 0.01 ppm; 0.1 ppm; 0.001 ppt (g/L); 0.01 ppt (g/L); 0.1 ppt (g/L) |
Độ chính xác TDS | ±1% kết quả đo (±0.05 mg/L (ppm) hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn) |
Thang đo Trở kháng | 1.0 ~ 99.9 Ω•cm; 100 ~ 999 Ω•cm; 1.00 ~ 9.99 KΩ•cm; 10.0 ~ 99.9 KΩ•cm; 100 ~ 999 KΩ•cm; 1.00 ~ 9.99 MΩ•cm; 10.0 ~ 100.0 MΩ•cm |
Độ phân giải Trở kháng | 0.1 Ω•cm; 1 Ω•cm; 0.01 KΩ•cm; 0.1 KΩ•cm; 1 KΩ•cm; 0.01 MΩ•cm; 0.1 MΩ•cm* |
Độ chính xác Trở kháng | ±1% kết quả đo (±10 Ω hoặc 1 chữ số, với giá trị lớn hơn) |
Thang đo Độ mặn | % NaCl : 0.0 ~ 400.0%; độ mặn thực hành: 0.00 ~ 42.00 (PSU); tỷ lệ nước biển tự nhiên – UNESCO 1966: 0.00 ~ 80.00 (ppt) |
Độ phân giải Độ mặn | 0.1%; 0.01 |
Độ chính xác Độ mặn | ±1% kết quả đo |
Hiệu chuẩn Độ mặn | Tối đa một điểm theo % (dung dịch chuẩn HI7037); sử dụng chuẩn độ dẫn cho tất cả các thang đo khác |
Thang đo Nhiệt độ | -20.0 ~ 120.0°C (-4.0 ~ 248.0°F) |
Độ phân giải Nhiệt độ | 0.1°C (0.1°F) |
Độ chính xác Nhiệt độ | ±0.2°C; ±0.4°F (bao gồm sai số đầu dò) |
Hiệu chuẩn Nhiệt độ | 1 hoặc 2 điểm |
Bù nhiệt độ | không, tuyến tính (-20 ~ 120 °C; -4 ~ 248°F), Phi tuyến tính – ISO/DIN 7888 (-0 ~ 36 °C; 32 ~ 96.8°F) |
Chế độ đo | autothang đo, autoend, lock và cố định |
Nhiệt độ tham khảo | 15°C, 20°C và 25°C |
Hệ số nhiệt độ | 0.00 ~ 10.00 %/°C |
Hệ số TDS | 0.40 ~ 1.00 |
Điện cực | HI763133 đầu dò độ dẫn/TDS 4 vòng với cảm biến nhiệt bên trong và cáp 1m (bao gồm) |
Ghi theo yêu cầu | 400 mẫu; thời gian ghi: 5, 10, 30 giây, 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60, 120, 180 phút (tối đa 1000 mẫu) |
Cấu hình | Lên đến 10 |
Kết nối PC | Qua cổng USB với phần mềm HI 92000 và cáp nối |
Pin | (4) x 1.5V / khoảng 100 giờ sử dụng liên tục (không có đèn nền), 25 giờ với đèn nền |
Tự động tắt | Tùy chọn: 5, 10, 30, 60 phút hoặc không kích hoạt |
Môi trường | 0 ~ 50°C (32 ~ 122°F); RH 100% (IP67) |
Kích thước | 185 x 93 x 35.2 mm (7.3 x 3.6 x 1.4”) |
Khối lượng | 400 g (14.2 oz.) |
Thông tin liên hệ
Công ty TNHH Vật Tư Khoa Học Kỹ Thuật Thịnh Phát
Email : thinhphat@tp-tech.vn
Thời gian làm việc : Thứ 2 – Thứ 6 .Từ 8H (AM) Sáng 17H 30 Chiều (PM)
HOTLINE : 028.66803890 – thinhphat@tp-tech.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.